Bảng B Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2017

Algérie

Huấn luyện viên: Georges Leekens

Một đội hình sơ loại 32 người được công bố vào ngày 22 tháng 12 năm 2016.[13][14] Đội hình chính thức được công bố ngày 31 tháng 12 năm 2016, với việc Ayoub Azzi, Ishak Belfodil, Ismaël Bennacer, Yassine Benzia, Sofiane Feghouli, Houari Ferhani, Carl Medjani, Adam OunasIdriss Saadi bị loại khỏi đội tuyển.[15] Ngày 11 tháng 1 năm 2017, Ismaël Bennacer được triệu tập để thay thế cho Saphir Taïder, người bị dính chấn thương trong lúc tập luyện.[16]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMChamseddine Rahmani (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (26 tuổi)0 MO Béjaïa
22HVAïssa Mandi (c) (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (25 tuổi)27 Real Betis
32HVFaouzi Ghoulam (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (25 tuổi)30 Napoli
42HVLiassine Cadamuro-Bentaïba (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (28 tuổi)11 Servette
52HVHicham Belkaroui (1990-08-24)24 tháng 8, 1990 (26 tuổi)9 Espérance Tunis
62HVDjamel Mesbah (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (32 tuổi)35 Crotone
73TVRiyad Mahrez (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (25 tuổi)27 Leicester City
83TVIsmaël Bennacer (1997-12-01)1 tháng 12, 1997 (19 tuổi)1 Arsenal B
93TVSofiane Hanni (1990-12-29)29 tháng 12, 1990 (26 tuổi)2 Anderlecht
103TVNabil Bentaleb (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (22 tuổi)22 Schalke 04
113TVYacine Brahimi (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (26 tuổi)31 Porto
122HVMohamed Benyahia (1992-06-30)30 tháng 6, 1992 (24 tuổi)0 USM Alger
134Islam Slimani (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (28 tuổi)46 Leicester City
144Baghdad Bounedjah (1991-11-30)30 tháng 11, 1991 (25 tuổi)7 Al Sadd
154El Arabi Hillel Soudani (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (29 tuổi)39 Dinamo Zagreb
161TMMalik Asselah (1986-07-08)8 tháng 7, 1986 (30 tuổi)1 JS Kabylie
173TVAdlène Guedioura (1985-11-12)12 tháng 11, 1985 (31 tuổi)35 Watford
183TVRachid Ghezzal (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (24 tuổi)8 Lyon
193TVMehdi Abeid (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (24 tuổi)4 Dijon
202HVMokhtar Belkhiter (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (24 tuổi)1 Club Africain
212HVRamy Bensebaini (1995-04-16)16 tháng 4, 1995 (21 tuổi)1 Rennes
222HVMohamed Rabie Meftah (1985-05-05)5 tháng 5, 1985 (31 tuổi)8 USM Alger
231TMRaïs M'Bolhi (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (30 tuổi)48 Antalyaspor

Tunisia

Huấn luyện viên: Henryk Kasperczak

Một đội hình sơ loại 41 người được công bố vào ngày 20 tháng 12 năm 2016.[17] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Ghazi Abderrazzak, Khaled Ayari, Änis Ben-Hatira, Issam Ben Khémis, Farouk Ben Mustapha, Saad Bguir, Nejmeddin Daghfous, Oussama Haddadi, Hamdi Harbaoui, Bilel Ifa, Issam Jebali, Ali Machani, Iheb Mbarki, Yassine Meriah, Idriss Mhirsi, Iheb Msakni, Abdelkader OueslatiYoann Touzghar bị loại khỏi đội tuyển.[18]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMRami Jridi (1985-04-25)25 tháng 4, 1985 (31 tuổi)14 CS Sfaxien
22HVSyam Ben Youssef (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (27 tuổi)27 Caen
32HVAymen Abdennour (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (27 tuổi)51 Valencia
42HVZied Boughattas (1990-12-25)25 tháng 12, 1990 (26 tuổi)7 Étoile du Sahel
52HVSliman Kchouk (1994-05-07)7 tháng 5, 1994 (22 tuổi)0 CA Bizertin
62HVChamseddine Dhaouadi (1987-01-16)16 tháng 1, 1987 (29 tuổi)9 Espérance
73TVYoussef Msakni (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (26 tuổi)36 Lekhwiya
83TVHamza Lahmar (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (26 tuổi)7 Étoile du Sahel
94Ahmed Akaïchi (1989-02-23)23 tháng 2, 1989 (27 tuổi)21 Al-Ittihad
103TVWahbi Khazri (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (25 tuổi)27 Sunderland
114Taha Yassine Khenissi (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (25 tuổi)12 Espérance
122HVAli Maâloul (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (27 tuổi)31 Al Ahly
133TVFerjani Sassi (1992-03-18)18 tháng 3, 1992 (24 tuổi)25 Espérance
143TVMohamed Amine Ben Amor (1992-05-03)3 tháng 5, 1992 (24 tuổi)13 Étoile du Sahel
153TVLarry Azouni (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (22 tuổi)3 Nîmes
161TMAymen Mathlouthi (c) (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (32 tuổi)59 Étoile du Sahel
172HVHamza Mathlouthi (1992-07-25)25 tháng 7, 1992 (24 tuổi)25 CS Sfaxien
183TVAhmed Khalil (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (22 tuổi)2 Club Africain
194Saber Khalifa (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (30 tuổi)38 Club Africain
202HVMohamed Ali Yacoubi (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (26 tuổi)11 Çaykur Rizespor
212HVHamdi Nagguez (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (24 tuổi)6 Étoile du Sahel
221TMMoez Ben Cherifia (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (25 tuổi)17 Espérance
233TVNaïm Sliti (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (24 tuổi)3 Lille

Sénégal

Huấn luyện viên: Aliou Cissé

Đội hình chính thức được công bố ngày 30 tháng 12 năm 2016.[19]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAbdoulaye Diallo (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (24 tuổi)9 Çaykur Rizespor
22HVKara Mbodji (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (27 tuổi)33 Anderlecht
32HVKalidou Koulibaly (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (25 tuổi)12 Napoli
42HVCheikh M'Bengue (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (28 tuổi)27 Saint-Étienne
53TVIdrissa Gana Gueye (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (27 tuổi)40 Everton
64Famara Diedhiou (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (24 tuổi)2 Angers
74Moussa Sow (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (30 tuổi)38 Fenerbahçe
82HVCheikhou Kouyaté (c) (1989-12-21)21 tháng 12, 1989 (27 tuổi)32 West Ham United
94Mame Biram Diouf (1987-12-16)16 tháng 12, 1987 (29 tuổi)38 Stoke City
103TVSadio Mané (1992-04-10)10 tháng 4, 1992 (24 tuổi)39 Liverpool
113TVCheikh N'Doye (1986-03-29)29 tháng 3, 1986 (30 tuổi)12 Angers
123TVMohamed Diamé (1987-06-14)14 tháng 6, 1987 (29 tuổi)34 Newcastle United
134Moussa Konaté (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (23 tuổi)21 Sion
142HVZargo Touré (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (27 tuổi)14 Lorient
153TVPapakouli Diop (1986-03-19)19 tháng 3, 1986 (30 tuổi)17 Espanyol
161TMKhadim N'Diaye (1985-04-05)5 tháng 4, 1985 (31 tuổi)15 Horoya
173TVPapa Alioune Ndiaye (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (26 tuổi)4 Osmanlıspor
183TVIsmaïla Sarr (1998-02-25)25 tháng 2, 1998 (18 tuổi)1 Metz
192HVSaliou Ciss (1989-09-15)15 tháng 9, 1989 (27 tuổi)8 Valenciennes
203TVKeita Baldé Diao (1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (21 tuổi)6 Lazio
212HVLamine Gassama (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (27 tuổi)24 Alanyaspor
223TVHenri Saivet (1990-10-26)26 tháng 10, 1990 (26 tuổi)14 Saint-Étienne
231TMPape Seydou N'Diaye (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (23 tuổi)0 Niarry Tally

Zimbabwe

Huấn luyện viên: Callisto Pasuwa

Một đội hình sơ loại 31 người được công bố vào ngày 19 tháng 12 năm 2016.[20] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Nelson Chadya, Liberty Chakoroma, Talent Chawapiwa, Ronald Chitiyo, Tafadzwa Kutinyu, Blessing Moyo, Marshal MudehweTendai Ndlovu bị loại khỏi đội tuyển.[21]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMBernard Donovan (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (21 tuổi)9 How Mine
22HVCosta Nhamoinesu (1986-01-06)6 tháng 1, 1986 (31 tuổi)7 Sparta Prague
33TVDanny Phiri (1989-07-25)25 tháng 7, 1989 (27 tuổi)30 Golden Arrows
42HVHardlife Zvirekwi (1987-05-05)5 tháng 5, 1987 (29 tuổi)36 CAPS United
52HVElisha Muroiwa (1989-01-28)28 tháng 1, 1989 (27 tuổi)7 Dynamos
62HVOnismor Bhasera (1986-01-07)7 tháng 1, 1986 (31 tuổi)29 SuperSport United
74Matthew Rusike (1990-06-28)28 tháng 6, 1990 (26 tuổi)5 Helsingborg
84Evans Rusike (1990-06-13)13 tháng 6, 1990 (26 tuổi)8 Maritzburg United
94Nyasha Mushekwi (1987-08-21)21 tháng 8, 1987 (29 tuổi)14 Dalian Yifang
103TVKudakwashe Mahachi (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (23 tuổi)17 Golden Arrows
114Tendai Ndoro (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (31 tuổi)8 Orlando Pirates
122HVBruce Kangwa (1988-07-24)24 tháng 7, 1988 (28 tuổi)11 Azam
134Cuthbert Malajila (1985-10-03)3 tháng 10, 1985 (31 tuổi)28 Bidvest Wits
143TVWillard Katsande (c) (1986-01-15)15 tháng 1, 1986 (30 tuổi)22 Kaizer Chiefs
152HVTeenage Hadebe (1995-09-17)17 tháng 9, 1995 (21 tuổi)10 Chicken Inn
161TMTatenda Mkuruva (1996-01-04)4 tháng 1, 1996 (21 tuổi)13 Dynamos
174Knowledge Musona (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (26 tuổi)26 Oostende
183TVMarvelous Nakamba (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (22 tuổi)5 Vitesse Arnhem
192HVLawrence Mhlanga (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (23 tuổi)9 Chicken Inn
203TVKhama Billiat (1990-08-19)19 tháng 8, 1990 (26 tuổi)22 Mamelodi Sundowns
214Tino Kadewere (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (21 tuổi)3 Djurgården
222HVOscar Machapa (1987-06-01)1 tháng 6, 1987 (29 tuổi)11 Vita Club
231TMTakabva Mawaya (1993-03-02)2 tháng 3, 1993 (23 tuổi)0 Hwange

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2017 http://www.sports.cd/2017/01/01/forfait-pour-la-ca... http://www.africatopsports.com/2016/12/12/cameroun... http://www.africatopsports.com/2016/12/21/can-2017... http://www.afrik-foot.com/burkina-faso-koanda-dern... http://www.afrik-foot.com/cameroun-chedjou-et-bedi... http://www.afrik-foot.com/can-2017-billiat-parmi-l... http://www.afrik-foot.com/can-2017-la-pre-selectio... http://www.afrik-foot.com/can-2017-les-26-du-mali http://www.afrik-foot.com/mali-3-recales-la-liste-... http://www.afrik-foot.com/maroc-el-kaddouri-rappel...